Ba Dự Án Nghiên Cứu Đại học Lethbridge Được Tài Trợ Bởi SSHRC: Tiến Bước Trong Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn

Các dự án nghiên cứu của Đại học Lethbridge nhận được hỗ trợ tài trợ của SSHRC
Ảnh: University of Lethbridge

University of Lethbridge – Trong bối cảnh khoa học giáo dục hiện đại, Đại học Lethbridge vừa đón nhận tin vui về việc ba dự án nghiên cứu của mình sẽ được Hội đồng Nghiên cứu Khoa học Xã hội và Nhân văn (SSHRC) tài trợ, phản ánh cam kết không ngừng trong việc thúc đẩy sự tiến bộ của kiến thức và đổi mới. Sự kiện này được đánh dấu bởi sự công bố của Ngài Pablo Rodriguez, thay mặt cho Bộ trưởng Bộ Đổi mới, Khoa học và Công nghiệp François-Philippe Champagne, về sự hỗ trợ đáng kể từ chính phủ liên bang, tổng cộng hơn 1,8 tỷ đô, trong đó 35,3 triệu đô được phân bổ cho 577 dự án tại 66 tổ chức trên khắp Canada.

Dự án do Tiến sĩ Kevin McGeough và Shawn Bubel dẫn đầu, tập trung vào cách các nhà lãnh đạo chính trị trong Thời đại đồ sắt ở Jordan xây dựng nền kinh tế phục vụ lợi ích của các cường quốc đế quốc và duy trì lòng trung thành ở địa phương, mở ra cơ hội mới cho sinh viên trong và sau đại học tại ULethbridge được tham gia vào nghiên cứu khảo cổ thực địa và phân tích phòng thí nghiệm.

Một dự án khác dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ Anastasia Stuart-Edwards tập trung vào ảnh hưởng của chánh niệm đối với tinh thần đồng đội và hiệu quả làm việc của nhóm, với mục tiêu kiểm tra mối liên hệ giữa điểm chánh niệm cá nhân và trạng thái chánh niệm chung của nhóm, cũng như tác động của chánh niệm tới hiệu suất nhóm.

Cuối cùng, dự án của TS. Christy Tu và Rhiannon Mesler, nhằm khám phá mối liên hệ giữa hoạt động từ thiện, địa vị xã hội và ảnh hưởng của việc định vị một món quà từ thiện đối với hành vi quyên góp của người tiêu dùng, hứa hẹn sẽ cung cấp cái nhìn mới mẻ về cách tối ưu hóa giao tiếp và gây quỹ từ thiện.

Với tổng cộng gần 200.000 đô cho các dự án nghiên cứu và thêm 2,4 triệu đô từ Quỹ hỗ trợ nghiên cứu để hỗ trợ các chi phí gián tiếp, Đại học Lethbridge chắc chắn sẽ tăng cường khả năng nghiên cứu và đóng góp vào kho tàng kiến thức toàn cầu trong các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.

Lu00c3u00a0 mu00e1u00bbu0099t tru00c6u00b0u00e1u00bbu009dng u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc nghiu00c3u00aan cu00e1u00bbu00a9u vu00c3u00a0 hu00e1u00bbu008dc thuu00e1u00bau00adt tou00c3u00a0n diu00e1u00bbu0087n (mu00e1u00bbu0099t trong bu00e1u00bbu0091n tru00c6u00b0u00e1u00bbu009dng u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc u00e1u00bbu009f Alberta), ULethbridge chu00c3u00a0o u00c4u0091u00c3u00b3n hu00c6u00a1n 8.400 sinh viu00c3u00aan u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc vu00c3u00a0 sau u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc tu00e1u00bbu00ab khu00e1u00bau00afp nu00c6u00a1i tru00c3u00aan thu00e1u00bau00bf giu00e1u00bbu009bi u00c4u0091u00e1u00bau00bfn cu00c3u00a1c cu00c6u00a1 su00e1u00bbu009f cu00e1u00bbu00a7a chu00c3u00bang tu00c3u00b4i u00e1u00bbu009f Lethbridge vu00c3u00a0 Calgary mu00e1u00bbu0097i nu00c4u0083m. Uethbridge lu00c3u00a0 mu00e1u00bbu0099t trong nhu00e1u00bbu00afng tru00c6u00b0u00e1u00bbu009dng u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc nghiu00c3u00aan cu00e1u00bbu00a9u hu00c3u00a0ng u00c4u0091u00e1u00bau00a7u cu00e1u00bbu00a7a Canada vu00c3u00a0 cung cu00e1u00bau00a5p hu00c6u00a1n 150 chu00c6u00b0u00c6u00a1ng tru00c3u00acnh u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc vu00c3u00a0 70 chu00c6u00b0u00c6u00a1ng tru00c3u00acnh sau u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc vu00e1u00bbu0081 Nghu00e1u00bbu0087 thuu00e1u00bau00adt & Khoa hu00e1u00bbu008dc, Giu00c3u00a1o du00e1u00bbu00a5c, Mu00e1u00bbu00b9 thuu00e1u00bau00adt, Khoa hu00e1u00bbu008dc su00e1u00bbu00a9c khu00e1u00bbu008fe, Giu00c3u00a1o du00e1u00bbu00a5c khai su00c3u00a1ng, Nghiu00c3u00aan cu00e1u00bbu00a9u sau u00c4u0091u00e1u00bau00a1i hu00e1u00bbu008dc vu00c3u00a0 Tru00c6u00b0u00e1u00bbu009dng Kinh doanh Dhillon. Gu00e1u00bau00a7n 55.000 cu00e1u00bbu00b1u sinh viu00c3u00aan ULethbridge u00c4u0091ang cu00c3u00b3 nhu00e1u00bbu00afng u00c4u0091u00c3u00b3ng gu00c3u00b3p quan tru00e1u00bbu008dng cho cu00e1u00bbu0099ng u00c4u0091u00e1u00bbu0093ng tru00c3u00aan tou00c3u00a0n thu00e1u00bau00bf giu00e1u00bbu009bi.

So sánh trường
So sánh