Chuyển đổi điểm số

Điểm chữ theo phần trăm

dựa theo phần trăm điểm số của môn, được sử dụng cho cấp tiểu học và trung học

Letter GradeABBCONQCSKNLPENSMBNB
A+95 - 10095 - 10095 - 10090 - 10091 - 10090 - 10090 - 10094 - 100
A87 - 9486 - 10087 - 9490 - 9480 - 8980 - 10085 - 9085 - 8980 - 8987 - 93
A-80 - 8780 - 8685 - 8980 - 8480 - 8480 - 86
B+77 - 7977 - 7980 - 8477 - 7977 - 7975 - 7977 - 79
B72 - 7673 - 8573 - 7675 - 7970 - 7965 - 7974 - 7673 - 7570 - 7474 - 76
B-70 - 7170 - 7270 - 7470 - 7370 - 7270 - 73
C+67 - 6967 - 7267 - 6965 - 6967 - 6965 - 6965 - 6967 - 69
C66 - 7060 - 6663 - 6660 - 6460 - 6955 - 6464 - 6660 - 6460 - 6464 - 66
C-62 - 6750 - 5960 - 6255 - 5960 - 6355 - 5960 - 63
D+57 - 6157 - 5950 - 5457 - 5957 - 59
D54 - 5653 - 5645 - 4950 - 5950 - 5454 - 5650 - 5450 - 5954 - 56
D-51 - 5350 - 5240 - 4450 - 5350 - 53
E, F0 - 500 - 490 - 490 - 390 - 490 - 490 - 490 - 490 - 490 - 49

Điểm chữ theo điểm trung bình

được sử dụng cho cấp học sau trung học (cao đẳng, đại học)

Letter GradeONBC / NSABMBNB / PEINLSK
A+4.004.334.0/4.34.504.304.00
A4.004.004.004.004.004.004.00
A-3.703.673.703.703.70
B+3.303.333.303.503.303.30
B3.003.003.003.003.003.003.00
B-2.702.672.702.70
C+2.302.332.302.502.30
C2.002.002.002.002.002.00
C-1.701.671.701.70
D+1.301.301.30
D1.001.001.001.001.001.00
D-0.700.70
F0.000.000.000.000.000.000.00

Thuật ngữ giáo dục

ý nghĩa viết tắt của điểm chữ

A

Học sinh đạt được thành tích học tập xuất sắc hoặc nổi bật so với kết quả học tập dự kiến của khóa học hoặc môn học

B

Học sinh đạt được thành tích học tập rất tốt so với kết quả học tập dự kiến của khóa học hoặc môn học

C+

Học sinh đạt được thành tích học tập tốt so với kết quả học tập dự kiến của khóa học hoặc môn học

C

Học sinh đạt được thành tích học tập ở mức yêu cầu so với kết quả học tập dự kiến của khóa học hoặc môn học

C-

Học sinh đạt được thành tích học tập ở mức tối thiểu có thể chấp nhận so với kết quả học tập dự kiến của khóa học hoặc môn học

E, F, I

Học sinh, vì nhiều lý do khác nhau, không thể đạt được thành tích học tập tối thiểu có thể chấp nhận so với kết quả học tập dự kiến của khóa học hoặc môn học

So sánh trường
So sánh
Search
Cơ sở vật chất