Bài viết sau đây sẽ tổng hợp cho các bạn một số thông tin về tiêu chuẩn việc làm từ Bộ phát triển lao động, thương mại và kinh tế (Employment, Business & Economic Development) & Bộ Di trú, Người tị nạn và Quốc tịch Canada (Immigration, Refugees and Citizenship Canada)
Không có bất cứ phúc lợi lao động, điều kiện làm việc an toàn, lương căn bản, hỗ trợ giải quyết khiếu nại cho các trường hợp làm việc bất hợp pháp, nhận cash.
1. Giờ làm việc:
- High school / ESL Student Visa: trừ khi được phép (Remarks/Conditions trong Study Permit), bạn không được phép đi làm cả trong kì học lẫn kì nghỉ.
- College / University Student Visa: trừ khi có điều kiện khác trong Work Permit, bạn được phép đi làm part-time tối đa 20h / tuần trong kì học và full-time 30h+ / tuần trong kì nghỉ của trường.
- Post-Graduate Work Permit / Open Work Permit: bạn được phép đi làm không giới hạn.
Thông tin mức lương bình thường & ngoài giờ, giờ nghỉ ăn, lương tối thiểu,..
Anh ngữ
British Columbia: https://goo.gl/PeByxq
British Columbia: https://goo.gl/PeByxq
Việt ngữ
British Columbia: https://goo.gl/kx4Mmu
British Columbia: https://goo.gl/kx4Mmu
Công cụ tính lương theo giờ làm việc
Ontario: https://goo.gl/H9oBmw
Ontario: https://goo.gl/H9oBmw
2. Phúc lợi:
– Các phúc lợi căn bản như EI & CPP được đóng góp từ người chủ hãng xưởng & người lao động, trừ trực tiếp vào paychecks quý vị nhận được hàng tháng.
– Lương tối thiểu (Minimum Wage):
Canada: https://goo.gl/S72Qhw
British Columbia: https://goo.gl/DBzkAG
Ontario: https://goo.gl/BSkxYj
Canada: https://goo.gl/S72Qhw
British Columbia: https://goo.gl/DBzkAG
Ontario: https://goo.gl/BSkxYj
– Bảo hiểm thất nghiệp (Employment Insurance – EI): trong trường hợp thất nghiệp, bạn vẫn nhận được một phần thu nhập từ bảo hiểm thất nghiệp dựa vào tỉ lệ thất nghiệp hiện tại của tỉnh bang, số giờ làm việc và lí do thất nghiệp.
Tổng quát EI: https://goo.gl/1bdmEr
Yêu cầu giờ làm việc để nhận bảo hiểm thất nghiệp: https://goo.gl/G52bnn
* Nếu làm việc hợp pháp hơn 600 tiếng. Bảo hiểm thất nghiệp còn bao gồm cả chế độ nghỉ thai sản tối đa 15 tuần cho mẹ, và chế độ nghỉ nuôi con 35 – 61 tuần chia cho cả cha lẫn mẹ với mức hỗ trợ bằng 33% – 55% thu nhập bình thường.
Xem thêm: https://goo.gl/AoQc39
Xem thêm: https://goo.gl/AoQc39
– Lương hưu trí (Canada Pension Plan – CPP): https://goo.gl/ziin7Z
– Workplace Safety: Môi trường làm việc an toàn
British Columbia: https://goo.gl/rDFHpw
Ontario: https://goo.gl/Qro3N4
British Columbia: https://goo.gl/rDFHpw
Ontario: https://goo.gl/Qro3N4
* Các phúc lợi khác, tùy theo công ty, hãng xưởng:
Health insurance
Employee assistance programs
Vision care
Dental insurance
Life insurance
Paid sick days
Short-term disability insurance
Long-term disability insurance
Group RRSP or pension plans
Education and training
Flexible work arrangements
Health insurance
Employee assistance programs
Vision care
Dental insurance
Life insurance
Paid sick days
Short-term disability insurance
Long-term disability insurance
Group RRSP or pension plans
Education and training
Flexible work arrangements
3. Khiếu nại & kiện tụng:
Trong trường hợp có bất kỳ mâu thuẫn hay khiếu nại nào ở nơi làm việc ( thiếu lương, quỵt lương, đe dọa, quấy rối,…), không cần đến luật sư, bạn có thể sử dụng dịch vụ Self-Help Kit để tự mình xác định vấn đề và các giải pháp để giải quyết được hướng dẫn, hoặc điền đơn khiếu nại cho bộ lao động. Viên chức của Bộ lao động sẽ liên lạc, điều tra và giải quyết mâu thuẫn giữa hai bên, và giúp bạn đem khiếu nại ra tòa nếu người chủ từ chối các điều kiện hòa giải.
Xem hướng dẫn chi tiết:
Việt ngữ
– British Columbia: https://goo.gl/joHaCp
– British Columbia: https://goo.gl/joHaCp
4. Kì nghỉ phép hằng năm:
Việt ngữ
– British Columbia: https://goo.gl/tCzU2g
– British Columbia: https://goo.gl/tCzU2g
5. Chấm dứt lao động:
Quy trình chấm dứt lao động với một doanh nghiệp là khác nhau ở từng tỉnh bang. Hãy tham khảo hướng dẫn căn bản, để đảm bảo quý vị vẫn có thể nhận được các phúc lợi đã đóng góp như bảo hiểm thất nghiệp.
Anh Ngữ
– British Columbia: https://goo.gl/w3Fqmp
– British Columbia: https://goo.gl/w3Fqmp
6. Các thông tin khác:
Lao động nông trại (British Columbia): https://goo.gl/GP4XPq
Nhà thầu lao động nông trại (British Columbia): https://goo.gl/fHNxDW