Cambrian College

  • $19,830
  • Chuyển đổi ngoại tệ ... vnđ
  • học phí mỗi năm cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh bao gồm các phụ phí
1400 Barrydowne Road, Sudbury, ON P3A 3V8
Công lập Trường
Cambrian College
1400 Barrydowne Road, Sudbury, ON P3A 3V8
  • $19,830
  • Chuyển đổi ngoại tệ ... vnđ
  • học phí mỗi năm cử nhân ngành Quản trị Kinh doanh bao gồm các phụ phí
  • PGWP
  • IELTS
  • 6.0
  • Trợ cấp
  • DLI
  • O19394699409

Thông tin sơ lược

Cambrian College, được thành lập vào năm 1967, là một trong những trường cao đẳng lâu đời và uy tín nhất tại Ontario, Canada. Qua nhiều năm phát triển, trường đã mở rộng các chương trình đào tạo từ kỹ thuật, kinh doanh, y tế đến nghệ thuật, đồng thời hợp tác với nhiều tổ chức và doanh nghiệp để nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.

Trường tọa lạc tại thành phố Sudbury, Ontario, một địa điểm thuận lợi với nhiều phương tiện giao thông công cộng và dịch vụ tiện ích. Cơ sở vật chất của trường được thiết kế hiện đại, bao gồm các phòng học đầy đủ tiện nghi, thư viện, phòng thí nghiệm và các khu vực giải trí.

Trường có một khuôn viên xanh mướt với các khu vườn và đài phun nước, tạo nên một môi trường học tập và làm việc lý tưởng. Ngoài ra, trường cũng có các cơ sở thể thao hiện đại như bể bơi, phòng tập gym, và sân bóng đá.

Gần trường có nhiều tiện ích như các cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, và trung tâm mua sắm. Đặc biệt, có các khu vực giải trí và văn hóa như các rạp chiếu phim và bảo tàng, giúp sinh viên có thêm nhiều lựa chọn để tận hưởng cuộc sống ngoài giờ học. Cơ sở của Cambrian College có lợi thế về việc kết nối giao thông. Sinh viên có thể dễ dàng đến trường bằng xe bus công cộng, hoặc sử dụng dịch vụ xe đạp và đi bộ do trường cung cấp.

Nhìn chung, Cambrian College không chỉ là một trung tâm đào tạo chất lượng cao, mà còn là một nơi đáng sống với các tiện ích và dịch vụ đầy đủ. Tất cả những điều này đều góp phần tạo nên một môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên, giúp họ phát triển toàn diện trong quá trình theo đuổi học vấn và sự nghiệp.

 

Khoa và ngành đào tạo

Cambrian College có nhiều khoa và trường đa dạng, bao gồm Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, Khoa Kinh Doanh, Khoa Y tế và Dịch vụ Cộng đồng. Mỗi khoa đều có các chương trình đào tạo được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và ngành công nghiệp.

Các Chương Trình Đào Tạo

1. Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ: Cung cấp các chương trình liên quan đến kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và công nghệ thông tin.
2. Khoa Kinh Doanh: Cung cấp các chương trình về quản trị kinh doanh, kế toán, và quản lý nhân sự.
3. Khoa Y tế và Dịch vụ Cộng đồng: Cung cấp các chương trình như điều dưỡng, y học dự phòng, và công tác xã hội.

Tiềm Năng Việc Làm

1. Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ: Có cơ hội làm việc tại các công ty công nghệ lớn, các phòng thí nghiệm nghiên cứu.
2. Khoa Kinh Doanh: Cơ hội làm việc tại các tập đoàn kinh doanh, ngân hàng, và các công ty tư vấn.
3. Khoa Y tế và Dịch vụ Cộng đồng: Cơ hội làm việc tại các bệnh viện, trung tâm y tế và các tổ chức phi chính phủ.

Yêu Cầu Học Vấn

Đối với hầu hết các chương trình đào tạo, sinh viên cần có bằng tốt nghiệp trung học và đạt điểm số tiêu chuẩn trong các kỳ thi đầu vào, bao gồm cả các kỳ thi tiếng Anh như IELTS hoặc TOEFL để đáp ứng yêu cầu tiếng Anh.

Yêu Cầu Ngoại Ngữ

Đối với sinh viên quốc tế, yêu cầu IELTS thường là 6.0 và TOEFL iBT 80. Tuy nhiên, yêu cầu này có thể thay đổi tùy thuộc vào từng chương trình cụ thể.

 

Dịch vụ Sinh viên

Cambrian College cung cấp một loạt dịch vụ hỗ trợ sinh viên như tư vấn học tập, tư vấn tâm lý và dịch vụ y tế. Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên là nơi cung cấp các dịch vụ này, giúp sinh viên đạt được trải nghiệm học tập tốt nhất.

Hoạt Động Sinh Viên

Có nhiều câu lạc bộ và tổ chức sinh viên, từ nhóm thể thao, văn hóa đến các tổ chức chuyên ngành. Đây là cơ hội tốt để phát triển kỹ năng giao tiếp và lãnh đạo.

Cơ Sở Vật Chất

1. Thư Viện: Cung cấp một nguồn tài nguyên học tập phong phú, bao gồm sách, tạp chí và cơ sở dữ liệu trực tuyến.
2. Phòng Lab: Có các phòng lab chuyên ngành với trang thiết bị hiện đại.
3. Khu Vực Giải Trí: Bao gồm các quán café, phòng thể dục và các khu vực nghỉ ngơi.

Các Trung Tâm Hỗ trợ

1. Trung Tâm Ngoại Ngữ: Hỗ trợ sinh viên quốc tế trong việc cải thiện kỹ năng tiếng Anh.
2. Trung Tâm Hỗ Trợ Nghề Nghiệp: Cung cấp tư vấn việc làm, hướng nghiệp và kết nối với các công ty.

Tiện nghi lân cận

Trường học gần các tiện ích như siêu thị, nhà hàng và trung tâm mua sắm, giúp sinh viên có thêm nhiều lựa chọn để mua sắm và giải trí.

 

Kỳ nhập học

Cambrian College có ba kỳ nhập học trong năm: kỳ Mùa Thu (Tháng 9), kỳ Mùa Đông (Tháng 1), và kỳ Mùa Xuân (Tháng 5). Tùy vào chương trình đào tạo, các kỳ nhập học có thể khác nhau.

Hạn Chót Đăng Ký

– Kỳ Mùa Thu: Hạn chót đăng ký là ngày 30 tháng 6
– Kỳ Mùa Đông: Hạn chót đăng ký là ngày 30 tháng 11
– Kỳ Mùa Xuân: Hạn chót đăng ký là ngày 31 tháng 3

Yêu Cầu Ngôn Ngữ

Sinh viên quốc tế phải đạt điểm IELTS tối thiểu là 6.0 hoặc TOEFL iBT 80. Ngoài ra, có thể cần phải hoàn thành bài kiểm tra tiếng Anh của trường.

Hỗ Trợ Tài Chính

1. Học Bổng Merit-Based: Học bổng này dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, giá trị từ 1,000 đến 5,000 đô la Canada.
2. Học Bổng Cần Khó: Dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, giá trị từ 500 đến 2,000 đô la Canada.
3. Quỹ Hỗ Trợ Sinh Viên Quốc Tế: Sinh viên quốc tế có thể nộp đơn xin hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu và hoàn cảnh.

Học Bổng

1. Học Bổng Đầu Vào: Dành cho sinh viên mới, giá trị từ 500 đến 2,000 đô la Canada.
2. Học Bổng Chuyên Ngành: Có các học bổng dành riêng cho từng chuyên ngành, giá trị thay đổi.

Để được xem xét cho học bổng, sinh viên phải nộp hồ sơ trước các hạn chót và tuân theo các tiêu chí đã đặt ra.

Cambrian College cung cấp nhiều lựa chọn cho sinh viên trong việc chọn kỳ nhập học, đáp ứng yêu cầu ngôn ngữ và đồng thời cung cấp nhiều loại hỗ trợ tài chính và học bổng, giúp sinh viên có cơ hội tiếp cận giáo dục chất lượng.

Chương trình tuyển sinh học tập và nghề nghiệp (ACEP) Nâng cấp học tập (UPGR) Accomodation và Quản lý nhân quyền (AHRM) Nghiện và Sức khỏe Tâm thần (ADMH) Paramedic chăm sóc nâng cao (APPD) Hoạt hình (ANPG) Nghiên cứu khuyết tật học tập ứng dụng (LDGC) Nguyên tắc cơ bản nghệ thuật và thiết kế (AFPG) Cử nhân Khoa học Điều dưỡng (BSCN) Xây dựng doanh nghiệp (BBUS) Kinh doanh – Kế toán – Trực tuyến (BUAO) Kinh doanh – Kế toán (BUAP) Quản trị kinh doanh – Kế toán (ACBU) Quản trị kinh doanh (BUAD) Phân tích kinh doanh (BAPG) Cơ bản kinh doanh (BFPG) Nguyên tắc cơ bản kinh doanh – Trực tuyến (BFPO) Business (Gebu) Kỹ thuật cải tạo mộc (CRPG) Kỹ thuật kỹ thuật hóa học Công nghệ kỹ thuật hóa học – Kiểm soát quy trình và phòng thí nghiệm (CHLP) Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên (CYCP) Kỹ thuật viên kỹ thuật dân dụng (CVTN) Công nghệ kỹ thuật dân dụng (CVTY) Điều hướng dịch vụ y tế và cộng đồng (CHSN) Dịch vụ Cộng đồng và Tư pháp (CJSP) Lập trình máy tính – Internet of Things (CPIN) Kỹ thuật viên hệ thống máy tính (CETN) Công nghệ hệ thống máy tính (Cety) Quản lý xây dựng (CMAN) An toàn và Bảo mật của công ty (CSSP) Phân tích tội phạm (CAGC) Truyền thông khủng hoảng (CCom) An ninh mạng (CSEC) Vệ sinh răng miệng (DHYG) Trợ lý văn phòng nha khoa (DOAs) Thiết kế và Nghệ thuật thị giác (ADSP) Phát triển nguồn nhân lực (DVHR) Nhân viên dịch vụ phát triển – Giao hàng thay thế (DSAD) Nhân viên dịch vụ phát triển (DSWP) Siêu âm y khoa chẩn đoán – Siêu âm (USPG) Giao tiếp kỹ thuật số (DCOM) Giáo dục mầm non – Giao hàng thay thế (ECAD) Giáo dục mầm non (ECEP) Kỹ thuật viên kỹ thuật điện – Công nghiệp (EETN) Công nghệ kỹ thuật điện – Công nghiệp (Eety) Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ điện – Cơ điện tử (EMTN) Kỹ thuật kỹ thuật cơ điện – Cơ điện tử (EMTY) Giám sát môi trường và đánh giá tác động (EMPD) Kỹ thuật viên môi trường (EVTN) Khủng hoảng tài chính (FNAC) Thể dục và tăng cường sức khỏe (FPRO) Nhân viên dịch vụ thực phẩm (FSWR) Thiết kế trò chơi (trò chơi) Chứng chỉ Khoa học & Nghệ thuật nói chung (GAPG) Văn bằng Khoa học & Nghệ thuật nói chung (GASP) Chứng chỉ Khoa học và Nghệ thuật nói chung -Chuyên môn hóa (GAIN) Nghệ thuật/Khoa học nói chung – Tiếng Anh cho mục đích học tập (EAPP) Sự đa dạng và kinh doanh toàn cầu (DVBU) Thiết kế đồ họa (PAGD) Phân tích sức khỏe (HAGC) Sức khỏe và Sức khỏe (HLTH) Kỹ thuật viên sưởi ấm, thông gió & điều hòa không khí (HVTN) Kỹ thuật viên thiết bị nặng (HDTN) Kiểm tra nhà (Hice) Quản lý nguồn nhân lực (HMPD) Sản xuất âm nhạc độc lập (MPCP) Nghiên cứu bản địa (ISMC) Kỹ thuật viên Millwright công nghiệp (IMTN) Quản lý kinh doanh quốc tế (IBGC) NÓ. Phân tích kinh doanh (BAGC) Phát triển học tập (LDCP) Khuyết tật học tập – Ứng dụng (LDAP) Khuyết tật học tập – Lý thuyết và thực hành tốt nhất (LDTH) Hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) (MRIP) Quản lý Quan hệ nhân viên (MERS) Quản lý tăng trưởng (MGTH) Quản lý các tổ chức (MORG) Liệu pháp massage (MASG) Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí (METN) Công nghệ kỹ thuật cơ khí (METY) Truyền thông truyền thông (MCOM) Công nghệ phòng thí nghiệm y tế (MDLY) Trợ lý văn phòng y tế (MOAS) Công nghệ bức xạ y tế (MRPG) Kỹ thuật kỹ thuật khai thác (MNTN) Công nghệ kỹ thuật khai thác (MNTY) Phát triển ứng dụng di động (MAPD) Kỹ thuật viên Động lực – Dịch vụ và Quản lý (VMTN) Kỹ thuật viên Động lực – Xe tải và Huấn luyện viên (TCTN) Âm nhạc – Hiệu suất (Patm) Kỹ thuật viên mạng (NETN) Trợ lý trị liệu nghề nghiệp và trợ lý vật lý trị liệu (OTPA) Quản lý tổ chức (MOGC) Chăm sóc giảm nhẹ (PCRE) Paramedic (para) Trợ lý chăm sóc cá nhân (PCAS) Nhân viên hỗ trợ cá nhân – Wikwemikong PSPW Nhân viên hỗ trợ cá nhân (PSPG) Nhân viên hỗ trợ cá nhân (PSPG) Nhân viên hỗ trợ cá nhân (PSWP) Quản lý thể lực (FLBU) Kế hoạch và Hậu cần (BPLE) Cơ sở cảnh sát (PFPG) Kỹ thuật viên kỹ thuật điện (PWTN) Kỹ thuật kỹ thuật điện (PETQ) Công nghệ kỹ thuật điện (PWTY) Kỹ thuật viên PowerLine (PLTN) Điều dưỡng thực tế (PNDP) Con đường Khoa học trước sức khỏe đến Văn bằng và Bằng cấp nâng cao (PHPG) Giáo dục và đào tạo trước nhân viên cứu hỏa (PSFP) Pre-Trades/Technology (Pret) Viết kinh doanh chuyên nghiệp (PRBW) Trợ lý văn phòng chuyên nghiệp (OFAS) Quản lý dự án – Chứng chỉ tốt nghiệp (PMPD) Bảo vệ, An ninh và Điều tra (PSIP) Quan hệ công chúng – Chứng chỉ sau đại học (PRPD) Quan hệ công chúng (PRPG) Mua và quản lý hàng tồn kho cần thiết (BPIM) Nhân viên dịch vụ xã hội – Chuyên ngành bản địa (SSIS) Nhân viên dịch vụ xã hội (SSPG) Quản lý chuỗi cung ứng (SCGC) Trades Entrpreneurship (Tren) Lãnh đạo giao dịch (TRLD) Hiểu nguồn nhân lực (UDHR) Kỹ thuật viên hàn và chế tạo (WFTN) An toàn và phòng ngừa nơi làm việc (WSPG) Academic and Career Entrance Program (ACEP) Academic Upgrading (UPGR) Accomodation and Human Rights Management (AHRM) Addiction and Mental Health (ADMH) Advanced Care Paramedic (APPD) Animation (ANPG) Applied Learning Disability Studies (LDGC) Art And Design Fundamentals (AFPG) Bachelor of Science in Nursing (BSCN) Building Business (BBUS) Business – Accounting – Online (BUAO) Business – Accounting (BUAP) Business Administration – Accounting (ACBU) Business Administration (BUAD) Business Analytics (BAPG) Business Fundamental (BFPG) Business Fundamentals – Online (BFPO) Business (GEBU) Carpentry Renovation Techniques (CRPG) Chemical Engineering Technician Chemical Engineering Technology – Lab and Process Control (CHLP) Child and Youth Care (CYCP) Civil Engineering Technician (CVTN) Civil Engineering Technology (CVTY) Community and Health Services Navigation (CHSN) Community and Justice Services (CJSP) Computer Programming – Internet of Things (CPIN) Computer Systems Technician (CETN) Computer Systems Technology (CETY) Construction Management (CMAN) Corporate Safety and Security (CSSP) Crime Analytics (CAGC) Crisis Communications (CCOM) Cybersecurity (CSEC) Dental Hygiene (DHYG) Dental Office Assistant (DOAS) Design and Visual Arts (ADSP) Developing Human Resources (DVHR) Developmental Services Worker – Alternate Delivery (DSAD) Developmental Services Worker (DSWP) Diagnostic Medical Sonography – Ultrasound (USPG) Digital Communication (DCOM) Early Childhood Education – Alternate Delivery (ECAD) Early Childhood Education (ECEP) Electrical Engineering Technician – Industrial (EETN) Electrical Engineering Technology – Industrial (EETY) Electromechanical Engineering Technician – Mechatronics (EMTN) Electromechanical Engineering Technician – Mechatronics (EMTY) Environmental Monitoring & Impact Assessment (EMPD) Environmental Technician (EVTN) Financial Acumen (FNAC) Fitness and Health Promotion (FPRO) Food Services Worker (FSWR) Game-Design (GAME) General Arts & Science Certificate (GAPG) General Arts & Science Diploma (GASP) General Arts and Science Certificate -Indigenous Specialization (GAIN) General Arts/Science – English For Academic Purposes (EAPP) Global Diversity and Business (DVBU) Graphic Design (PAGD) Health Analytics (HAGC) Health and Wellness (HLTH) Heating, Ventilation & Air Conditioning Technician (HVTN) Heavy Equipment Technician (HDTN) Home Inspection (HICE) Human Resources Management (HMPD) Independent Music Production (MPCP) Indigenous Studies (ISMC) Industrial Mechanical Millwright Technician (IMTN) International Business Management (IBGC) I.T. Business Analysis (BAGC) Learning Development (LDCP) Learning Disabilities – Applications (LDAP) Learning Disabilities – Theory and Best Practices (LDTH) Magnetic Resonance Imaging (MRI) (MRIP) Managing Employee Relations (MERS) Managing Growth (MGTH) Managing Organizations (MORG) Massage Therapy (MASG) Mechanical Engineering Technician (METN) Mechanical Engineering Technology (METY) Media Communication (MCOM) Medical Laboratory Technology (MDLY) Medical Office Assistant (MOAS) Medical Radiation Technology (MRPG) Mining Engineering Technician (MNTN) Mining Engineering Technology (MNTY) Mobile Application Development (MAPD) Motive Power Technician – Service and Management (VMTN) Motive Power Technician – Truck and Coach (TCTN) Music – Performance (PATM) Network Technician (NETN) Occupational Therapist Assistant and Physiotherapist Assistant (OTPA) Organization Management (MOGC) Palliative Care (PCRE) Paramedic (PARA) Personal Care Assistant (PCAS) Personal Support Worker – Wikwemikong PSPW Personal Support Worker (PSPG) Personal Support Worker (PSPG) Personal Support Worker (PSWP) Physical Fitness Management (FLBU) Planning and Logistics Essentials (BPLE) Police Foundations (PFPG) Power Engineering Technician (PWTN) Power Engineering Techniques (PETQ) Power Engineering Technology (PWTY) Powerline Technician (PLTN) Practical Nursing (PNDP) Pre-Health Sciences Pathway to Advanced Diplomas and Degrees (PHPG) Pre-Service Firefighter Education and Training (PSFP) Pre-Trades/Technology (PRET) Professional Business Writing (PRBW) Professional Office Assistant (OFAS) Project Management – Graduate Certificate (PMPD) Protection, Security and Investigation (PSIP) Public Relations – Graduate Certificate (PRPD) Public Relations (PRPG) Purchasing and Inventory Management Essentials (BPIM) Social Service Worker – Indigenous Specialization (SSIS) Social Service Worker (SSPG) Supply Chain Management (SCGC) Trades Entrpreneurship (TREN) Trades Leadership (TRLD) Understanding Human Resources (UDHR) Welding and Fabrication Technician (WFTN) Workplace Safety and Prevention (WSPG)

Những tiến bộ mới nhất


Ngành đào tạo

Video

Đăng nhập để xem chi tiết

Đặt hẹn tư vấn

Hình thức tư vấn

Những tiện ích gần trường

Hoạt động thể chất
Interiors By Nicole (0.31 km)
Tốt 1 đánh giá
Align Family Chiropractic and Wellness Centre (0.7 km)
Tốt 3 đánh giá
Uchi Martial Arts (0.72 km)
0 đánh giá
Kim's Tae Kwon DO Academy (0.73 km)
0 đánh giá
Power Yoga (0.78 km)
0 đánh giá
Nghệ thuật & giải trí
Sudbury Sapling Center for Art (0.73 km)
0 đánh giá
Reeledge Productions (0.72 km)
Tốt 1 đánh giá
Uchi Martial Arts (0.72 km)
0 đánh giá
Queen's Cakes (0.74 km)
0 đánh giá
Gagnon Opticians (0.77 km)
0 đánh giá
Nhà hàng
Pita Pit (0.71 km)
Khá 4 đánh giá
Little Caesars Pizza (0.7 km)
0 đánh giá
Hurry Curry (0.71 km)
Tốt 1 đánh giá
Quiznos (0.73 km)
0 đánh giá
Red Lobster (0.74 km)
Dưới trung bình 12 đánh giá

Cơ sở giáo dục tương đương

So sánh trường
So sánh
Nam Nguyen
  • Nam Nguyen